NHỮNG CÂU TRÍCH VỀ HẬU HIỆN ĐẠI (1)
Mộc Nhân tuyển dịch từ nhiều nguồn trên Internet
1. “Hậu hiện đại là phản ứng với chủ nghĩa hiện đại. Trong khi chủ nghĩa hiện đại hướng đến tính khách quan, thì hậu hiện đại hướng đến tính chủ quan. Chủ nghĩa hiện đại tìm kiếm một chân lý duy nhất, thì chủ nghĩa hậu hiện đại tìm kiếm tính đa dạng của chân lý” (Postmodernism was a reaction to modernism. Where modernism was about objectivity, postmodernism was about subjectivity. Where modernism sought a singular truth, postmodernism sought the multiplicity of truths) - Miguel Syjuco.
2. “Hậu hiện đại chắc chắn đòi hỏi phải nắm
bắt biểu tượng nhiều hơn nữa, vì nó ngày càng chỉ là nghệ thuật cử chỉ” (Postmodernism surely requires an even
greater grasp of symbolism, as it's increasingly an art of gesture alone)
- Andrew Eldritch.
3. “Nhờ chủ nghĩa hậu hiện đại, chúng ta có
xu hướng coi mọi sự thật là chuyện vặt vãnh vô nghĩa, không ai quan trọng hơn
ai. Tuy nhiên, sự coi thường sự thật như sự thật này lại làm tê liệt trí tuệ. Sự
thật là nguyên liệu thô của tư duy và kiến thức về những sự thật quan trọng
giúp tư duy tinh vi trở nên khả thi” (Thanks
to postmodernism, we tend to see all facts as meaningless trivia, no one more
vital than any other. Yet this disregard for facts qua facts is intellectually
crippling. Facts are the raw material of thought, and the knowledge of
significant facts makes sophisticated thought possible) - Alexandra Petri.
4. “Tôi thú nhận rằng tôi thích thú một
cách kỳ quặc với tư cách là một nhà thần học trong những tranh cãi xung quanh
chủ nghĩa hậu hiện đại” (I confess I take
perverse delight as a theologian in the controversies surrounding postmodernism)
- Stanley Hauerwas.
5. “Chúng ta đang sống trong thế giới hậu
hiện đại, nơi mọi thứ đều có thể và hầu như không có gì là chắc chắn” (We live in the postmodern world, where
everything is possible and almost nothing is certain) - Vaclav Havel.
6. “Một tác phẩm chỉ có thể trở nên hiện đại
nếu trước hết nó là hậu hiện đại. Chủ nghĩa hậu hiện đại được hiểu như vậy
không phải là chủ nghĩa hiện đại ở giai đoạn cuối mà là ở trạng thái mới chớm nở,
và trạng thái này là bất biến” (A work
can become modern only if it is first postmodern. Postmodernism thus understood
is not modernism at its end but in the nascent state, and this state is
constant) - Francois de La Rochefoucauld.
7. “Thế giới quan hậu hiện đại phủ nhận rằng
có một thứ gọi là sự thật: lịch sử, đạo đức hay bất kỳ thứ gì khác. Nó phủ nhận
rằng sự thật tồn tại độc lập với quan điểm và sở thích của chúng ta” (The postmodern worldview denies that there
is such a thing as truth: historical, moral, or otherwise. It denies that truth
exists independently of our perspectives and interests) - Mark Earley.
8. “Hậu hiện đại là chủ nghĩa hiện đại
không còn sự lạc quan” (Post-modernism is
modernism with the optimism taken out) - Robert Hewison.
9. “Vấn đề lớn nhất mà thế giới chúng ta
đang phải đối mặt ngày nay là thiếu hy vọng và thiếu ý nghĩa. [Về cơ bản] chỉ
là một thế giới hậu hiện đại, trong đó không có đúng hay sai, không tốt hơn hay
tệ hơn” (The biggest problem facing our
world today is a lack of hope and a lack of meaning. [It's] basically just a
postmodern world in which there is no right or wrong, no better or worse) -
Jon Foreman.
10. “Hậu hiện đại chắc chắn đòi hỏi phải nắm
bắt biểu tượng nhiều hơn nữa, vì nó ngày càng chỉ là nghệ thuật cử chỉ” (Postmodernism surely requires an even
greater grasp of symbolism, as it's increasingly an art of gesture alone) -
Andrew Eldritch.
11. “Hậu hiện đại, theo định nghĩa, là đỉnh
điểm chuyển tiếp của lịch sử xã hội, văn hóa, kinh tế và tư tưởng khi các
nguyên tắc và mối bận tâm cao cả của chủ nghĩa hiện đại đã ngừng hoạt động,
nhưng trước khi chúng được thay thế bằng một hệ thống giá trị hoàn toàn mới. Nó
đại diện cho khoảnh khắc tạm dừng trước khi pin được sạc lại cho thiên niên kỷ
mới, một sự thừa nhận rằng trước tương lai là một thời kỳ tạm thời kỳ lạ và hỗn
hợp có thể được gọi là hơi thở cuối cùng của quá khứ” (Postmodernism is, almost by definition, a transitional cusp of social,
cultural, economic and ideological history when modernism's high-minded
principles and preoccupations have ceased to function, but before they have
been replaced with a totally new system of values. It represents a moment of
suspension before the batteries are recharged for the new millennium, an
acknowledgment that preceding the future is a strange and hybrid interregnum
that might be called the last gasp of the past) - Gilbert Adair.
12. “Một tạp chí hậu hiện đại có thể bất
kính, nhưng không phải là bất kính một cách cay đắng, vì nó không cố ý bất
kính; mục đích của nó là không phân biệt đối xử, vì mọi người đều lố bịch như
nhau. Và dù sao đi nữa, không có cơ sở đạo đức nào để đưa ra phán xét. Chỉ cần
ngồi lại và thưởng thức chương trình” (A
postmodern magazine may be irreverent, but not bitterly irreverent, for it's
not purposefully irreverent; its aim is indiscriminate, because everyone is
equally ridiculous. And anyway, there's no moral basis for passing judgment. Just
sit back and enjoy the show) - Robert Wright.
13. “Đơn giản hóa đến mức cực đoan, tôi định
nghĩa hậu hiện đại là sự hoài nghi đối với các siêu tự sự” (Simplifying to the extreme, I define postmodern as incredulity toward
metanarratives) - Jean-Francois Lyotard.
14. “Chủ nghĩa hậu hiện đại đại diện cho
khoảnh khắc tạm dừng trước khi pin được sạc lại cho thiên niên kỷ mới, một sự
thừa nhận rằng trước tương lai là một thời kỳ tạm thời kỳ lạ và lai tạp có thể
được gọi là hơi thở cuối cùng của quá khứ” (Postmodernism
represents a moment of suspension before the batteries are recharged for the
new millennium, an acknowledgment that preceding the future is a strange and
hybrid interregnum that might be called the last gasp of the past) - Lyman
Abbott.
15. “Chúng ta đang sống trong kỷ nguyên
hậu hiện đại mà không có gì là tuyệt đối, không có gì là vĩnh cửu và không có
gì là thực chất.” (We live in a postmodern
epoch in which there is nothing absolute, nothing permanent and nothing
substantial.) - Don Cupitt.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét